MARKETING
1. QUẢN LÝ GỬI MAIL, SMS MARKETING: Quản lý danh sách khách hàng tiềm năng, nội dung gửi mail, gửi mail hàng loạt, tin nhắn SMS và gửi tin SMS đi toàn cầu.
2. QUẢN LÝ CHIẾN DỊCH MARKETING: Quản lý tạo, theo dõi chiến dịch marketing, khảo sát nhu cầu khách hàng tiềm năng, theo dõi nhu cầu khách hàng để tập trung các chiến dịch phù hợp, bảng câu hỏi - trả lời khảo sát, trạng thái khảo sát nhu cầu khách hàng trực quan theo thẻ Kanban.
3. QUẢN LÝ PHÂN KHÚC BÁN HÀNG: Quản lý tạo, theo dõi các phân khúc bán hàng và các chiến dịch phù hợp với từng phân khúc.
QUẢN LÝ BÁN HÀNG & CRM
1. QUẢN LÝ BÁN HÀNG: Quản lý nhóm bán hàng, khách hàng, các đầu mối, khách hàng tiềm năng, doanh thu ước tính mỗi khách hàng tiềm năng, các đầu mối, các cơ hội theo trạng thái trực quan thẻ Kanban, báo giá, đơn hàng bán, thông báo sản xuất, sản phẩm và nhóm sản phẩm.
2. QUẢN LÝ DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG: Quản lý khiếu nại sau bán hàng, hỗ trợ và trợ giúp khách hàng.
3. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC: Trung tâm quản lý các cuộc gọi khách hàng, công cụ chống trùng lập liên hệ, chi phí giao hàng, lợi nhuận biên trên từng đơn hàng và bảng giá bán phù hợp với từng khách...
QUẢN LÝ THU MUA
1. QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG MUA: Quản lý yêu cầu báo giá, đơn hàng mua và danh sách nhà cung cấp.
2. QUẢN LÝ HÀNG HOÁ: Quản lý sản phẩm, nhóm sản phẩm và hàng sắp về.
3. QUẢN LÝ KIỂM SOÁT HOÁ ĐƠN: Quản lý hoá đơn hàng mua và hoá đơn theo lô hàng sắp về.
4. CHỨC NĂNG KHÁC: Quản lý bảng giá mua trên từng nhà cung cấp, đấu thầu, sử dụng nhiều tài khoản quản trị trên đơn hàng mua, gia công, phương pháp tính giá vốn và cho phép qua 2 cấp độ phê duyệt đơn hàng mua.
QUẢN LÝ TIN NHẮN & CÔNG VIỆC
1. QUẢN LÝ TIN NHẮN: Quản lý tin nhắn gửi trong nội bộ và bên ngoài; hộp thư riêng và chung, cho phép chuyển nội dung thư gửi thành hành động thực hiện và chat nội bộ.
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN: Quản lý công việc theo lịch, ghi chú công việc trực quan theo thẻ Kanban, trạng thái từng công việc và cho phép mời người khác vào thảo luận công việc của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC: Cho phép lập quản lý nhóm chung và riêng; mời người dùng liên quan vào trong nhóm, huỷ bỏ hoặc không tham gia nhóm, thảo luận và mời bất kỳ người dùng liên quan trên tất các tác vụ phát sinh trong hệ thống ERP.
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
1. QUẢN LÝ TUYỂN DỤNG: Quản lý theo dõi ứng viên tiềm năng, thư ứng tuyển, hồ sơ ứng tuyển, phỏng vấn tuyển dụng và lập kênh tuyển dụng trực tuyến qua website.
2. QUẢN LÝ ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC: Quản lý hồ sơ nhân viên (Tên, thông tin cá nhân, thông tin chung), chấm công theo đăng nhập hệ thống, ngày nghỉ lễ, phép, phát triển kỹ năng nhân viên và thúc đẩy nhân viên tham gia các thử thách và huy hiệu.
3. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC: Quản lý hợp đồng lao động trên mỗi nhân viên, phòng ban, cho phép lập hoá đơn trên bảng chấm công, phân công người đào tạo và hướng dẫn nhân viên mới.
QUẢN LÝ DỰ ÁN
1. QUẢN LÝ DỰ ÁN: Quản lý các dự án theo kế hoạch, chiến lược công ty: Dự án cải tiến, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, và các dự án khác; Xác định thời gian hoàn thành dự án và quản lý rủi ro.
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC / NHIỆM VỤ: Hiện thị các nhiệm vụ theo thứ tự trước sau như: Sơ đồ Gantt, Kanban, Lịch...; Ghi nhận chi tiết chấm công cho các công việc/nhiệm vụ; Cho phép tạo các công việc/nhiệm vụ từ hợp đồng bán hàng; Bảng ghi chú kết nối tích hợp trong các nhiệm vụ; Ủy thác công việc/nhiệm vụ; Tính thời gian dự kiến trên các nhiệm vụ.
3. HỖ TRỢ & CHĂM SÓC: Theo dõi phát sinh và sự cố; Xuất hoá đơn theo thời gian làm việc trên phát sinh; Tạo phát sinh từ nội dung thư gửi.
QUẢN LÝ SẢN XUẤT
1. QUẢN LÝ SẢN XUẤT: Quản lý lệnh sản xuất, lệnh công việc, tính kế hoạch nguyên vật liệu và quản lý các lệnh sửa chữa.
2. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT: Lập kế hoạch sản xuất, lệnh công việc theo máy/trạm làm việc, quản lý sản phẩm, quy trình sản xuất và tính toán thời gian hoàn thành đơn hàng.
3. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC: Lập định mức nguyên vật liệu (BOM) cho sản phẩm; Quản lý phiên bản BOM, chi phí BOM, Tài nguyên, máy móc, thiết bị: thời gian chu kỳ làm việc, thời gian trước và sau sản xuất, năng lực sản xuất, chi phí hoạt động/giờ; Cho phép nhiều định mức nguyên vật liệu trên mỗi sản phẩm và liên kết các tài khoản kế toán và kế toán quản trị.
QUẢN LÝ BẢO TRÌ
1. QUẢN LÝ TÀI SẢN, THIẾT BỊ: Quản lý thông tin tài sản: số sê-ri, số tài sản, tài liệu vận hành, ngày bắt đầu sử dụng, ngày bảo hành, ngày hết bảo hành, nhà chế tạo, nhà cung cấp tài sản, thiết bị, tình trạng tài sản, thiết bị, mức độ quan trọng, phân công tài sản, thiết bị cho nhân viên bảo trì và tồn kho vật tư bảo trì.
2. BẢO TRÌ SỬA CHỮA: Quản lý các yêu cầu sửa chữa khi phát sinh sự cố, thực hiện công việc sửa chữa và lên kế hoạch vật tư, tài liệu, nguồn lực từ các yêu cầu sửa chữa và phân công nhiệm vụ người bảo trì.
3. BẢO TRÌ DỰ PHÒNG: Quản lý lịch sử số giờ chạy máy (tài sản, thiết bị), lập kế hoạch bảo trì dự phòng khi các tài sản, thiết bị đến chu kỳ bảo trì dự phòng và nhu cầu vật tư cho công tác bảo trì dự phòng.
QUẢN LÝ KHO HÀNG
1. QUẢN LÝ XUẤT NHẬP HÀNG & KIỂM SOÁT TỒN KHO: Quản lý nhập, xuất kho hàng, số lượng và giá trị tồn kho theo thời gian thực, chuyển kho nội bộ, truy xuất nguồn gốc: theo dịch chuyển, theo lô, số sê-ri.
2. QUẢN LÝ SẢN PHẨM: Quản lý sản phẩm và theo nhóm/danh mục sản phẩm, kiểm kê và hiệu chỉnh tồn kho, tìm kiếm sản phẩm theo Barcode.
3. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC: Quản lý các kho hàng: Thứ bậc kho, tên kho, địa điểm; Quản lý luật tái đặt hàng, điều khoản thương mại, tuyến đường: sản xuất, mua, bảo trì, dự án...; Quản lý gia công, xuất hàng theo đợt và tính toán tồn kho tối thiểu.
TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
1. KHÁCH HÀNG: Quản lý hoá đơn khách hàng, hoàn tiền cho khách hàng, phiếu thu bán hàng, thanh toán của khách hàng và quản lý thôngtin khách hàng.
2. NHÀ CUNG CẤP: Quản lý hoá đơn nhà cung cấp, hoàn tiền nhà cung, biên lai nhà cung cấp, thanh toán nhà cung cấp và quản lý thông tin nhà cung cấp.
3. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC: Quản lý các phát sinh, sổ nhật ký, sao kê ngân hàng, tiền mặt, các hệ thống tài khoản và thuế. Xuất các báo cáo chung (thuế, đối tác, quản trị, ngân sách...) và theo luật định.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào xin vui lòng liên hệ với chúng tôi!